GHI CHÚ:
1. Kích thước bản vẽ ghi bằng cm, cao độ ghi bằng m theo hệ cao độ quốc gia (hệ cao độ Hòn Dấu).
2. Quy mô xây dựng : Tuổi thọ thiết kế 100 năm.
3. Tiêu chuẩn kỹ thuật:
3.1 Bề rộng cầu:
+ Phần xe chạy: 2×3.75 (m)
+ Lề bộ hành: 2×1.50 (m)
+ Lan can: 2×0.25 (m)
Tổng cộng 11.00 (m)
3.2 Tải trọng thiết kế:
+ Tải trọng xe : HL – 93. -3
+ Tải trọng người: 3×10 Mpa.
3.3 Tĩnh không thông thuyền:
+ H = 2.5m (tính từ cao độ mực nước H2%=+1.50).
+ B= 15 (m).
4. Đặc điểm kết cấu:
4.1. Kết cấu nhịp:
+ Sơ đồ kết cấu nhịp : 5×20.0m.
+ Chiều dài toàn cầu L=101.02m (tính đến mép sau tường mố).
+ Mặt cắt ngang: gồm 11 dầm hộp bản rỗng BTCT DUL, L=20m.
+ Bản mặt cầu bằng BTCT 30MPa dày 12cm.
+ Lớp phủ mặt cầu bằng BTNN hạt mịn dày 7cm.
+ Lề bộ hành và gờ lan can bằng BTCT 30 MPa; hệ lan can tay vịn bằng thép mạ kẽm.
+Khe hở tại trụ dùng bản liên tục nhiệt 1 liên, tại mố dùng khe co giãn cao su bản thép rộng 7cm.
+ Gối cầu : dùng gối cao su bản thép. 4.2. Mố trụ cầu:
+ Kết cấu mố trụ cầu bằng BTCT 30MPa đổ tại chỗ.
+ Móng mố : móng cọc khoan nhồi %%129100cm, chiều dài dự kiến Ldk=35m. Mỗi mố bố trí 5 cọc.
+ Sau mố đặt bản quá độ BTCT dài 4.0m trên suốt chiều rộng của phần xe chạy.
+ Móng trụ : móng cọc khoan nhồi %%129100cm, chiều dài dự kiến là Ldk=37m. Mỗi trụ 5 cọc.
5. Kết cấu khác: bố trí tường chắn 2 bên, chiều dài mỗi bên 50m, đặt trên móng cọc BTCT30x30.
6. Đường đầu cầu: mặt cắt ngang đường đầu trong phạm vi tường chắn tương tự mặt cắt ngang cầu. Ngoài phạm vi tường chắn mặt cắt ngang thay đổi tuỳ vị trí. Kết cấu áo đường từ trên xuống:
+ BTN hạt mịn 5cm.
+ CPĐD loại II 30cm.
+ BTN hạt thô 7cm.
+ Vải địa KT ngăn cách.
+ CPĐD loại I 30cm.
+ Cát đắp nền đường.
7. Đường dân sinh: bố trí dọc theo tường chắn.