Thuyết minh đầy đủ biện pháp thi công cầu vượt
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TRÌNH……………………………………………… 5
- Địa điểm xây dựng…………………………………………………………………… 5
- Kết cấu công trình……………………………………………………………………. 5
2.1. Kết cấu phần dưới:………………………………………………………………….. 5
2.2. Kết cấu phần trên:…………………………………………………………………… 5
2.3. Lớp phủ mặt cầu, lan can, khe co giãn, ống thoát nước:………………….. 5
2.4. Tường chắn hộp và tường chắn L:……………………………………………… 5
2.5. Phần đường và nút giao:………………………………………………………….. 6
- Điều kiện địa chất thủy văn khu vực xây dựng cầu vượt…………………… 6
- II) CÔNG TÁC CHUẨN BỊ…………………………………………………………….. 6
- Công tác lán trại, bãi thi công:…………………………………………………….. 6
- Nguồn điện, nguồn nước dùng cho thi công:………………………………….. 7
- Vật tư dùng cho thi công:…………………………………………………………… 7
- Thiết bị dùng cho thi công:…………………………………………………………. 8
III) TRÌNH TỰ THI CÔNG:……………………………………………………………. 10
- 1. Thi công phần cầu:…………………………………………………………………. 10
1.1 Thi công kết cấu phần dưới:…………………………………………………….. 10
1.2 Thi công kết nhịp:………………………………………………………………….. 10
1.3 Thi công mặt cầu:………………………………………………………………….. 10
- Thi công phần đường 2 đầu cầu, thi công đồng thời 2 đường đầu cầu: 11
2.1 Thi công phần cọc ép BTCT tiết diện 35x35cm:…………………………… 11
2.2 Thi công phần tường chắn, gờ chắn bánh BTCT:…………………………. 11
2.3 Thi công các kết cấu còn lại:……………………………………………………. 11
- Thi công phần đường nhánh và nút giao bên phía TP Bắc Giang:…….. 11
- Thi công phần đường nhánh và nút giao bên phía huyện Yên Dũng:…. 12
- IV) BIỆN PHÁP THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI……………………………….. 12
- Khối lượng và phạm vi công việc:………………………………………………. 12
- Đặc điểm địa chất khu vực thi công:…………………………………………… 12
- Nhân lực và máy thi công chính:……………………………………………….. 14
- Trình tự thi công khoan cọc:……………………………………………………… 15
4.1. Lựa chọn phương pháp khoan:………………………………………………… 16
4.2. Trình tự thi công:…………………………………………………………………… 16
4.3. Các bước thi công chi tiết:………………………………………………………. 17
- V) BIỆN PHÁP THI CÔNG CỌC ÉP BTCT 35X35CM………………………… 25
- Khối lượng và phạm vi công việc:………………………………………………. 25
- Đặc điểm địa chất khu vực thi công (như trong phần khoan cọc nhồi đã nêu). 25
3.1. Định vị công trình:…………………………………………………………………. 25
3.2. Công tác nội nghiệp:……………………………………………………………… 26
3.3. Công tác hiện trường:…………………………………………………………….. 26
3.4. Thi công ép cọc thử:………………………………………………………………. 26
3.5. Quy trình thử tải cọc:……………………………………………………………… 26
3.6. Công tác đúc cọc đại trà và ép cọc đại trà:………………………………….. 27
- Quy trình sản xuất cọc BTCT 350x350mm:………………………………….. 28
4.1. Gia công lắp dựng cốt thép:…………………………………………………….. 28
4.2. Công tác ván khuôn – cốp pha:………………………………………………… 28
4.3. Công tác đổ bê tông cọc:………………………………………………………… 29
4.4. Công tác bảo dưỡng, hoàn thiện cọc BTCT………………………………… 29
4.5. Công tác vận chuyển, bốc xếp cọc:…………………………………………… 29
- Quy trình thi công ép cọc…………………………………………………………. 30
5.1. Lựa chọn thiết bị thi công:……………………………………………………….. 30
5.2. Quy trình thi công ép cọc:……………………………………………………….. 31
- VI) BIỆN PHÁP THI CÔNG KẾT CẤU PHẦN DƯỚI…………………………… 35
- Thi công mố cầu (mố M1 và mố M2):………………………………………….. 35
1.1. Thi công bệ mố:……………………………………………………………………. 35
1.2. Thi công tường thân, tường cánh, tường đỉnh mố:………………………… 36
- Thi công trụ cầu (trụ T1 và T2):…………………………………………………. 37
2.1. Thi công bệ trụ:…………………………………………………………………….. 37
2.2. Thi công thân trụ:………………………………………………………………….. 38
2.3. Thi công xà mũ trụ:……………………………………………………………….. 38
VII) BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐÚC VÀ LAO LẮP DẦM SUPER T…………… 39
- Mặt bằng thi công:………………………………………………………………….. 39
1.1 Bãi đúc và chứa dầm:…………………………………………………………….. 39
1.2 Đường cẩu Long môn lao lắp dầm:……………………………………………. 39
- Ván khuôn dầm Super T và cẩu Long môn lao lắp dầm:…………………. 40
2.1 Ván khuôn đúc dầm Super T:…………………………………………………… 40
2.2 Cẩu Long môn lao lắp dầm:…………………………………………………….. 40
- Thi công đúc dầm…………………………………………………………………… 40
3.1. Thi công bệ đúc……………………………………………………………………. 40
3.2. Thi công bãi chứa dầm…………………………………………………………… 41
3.3. Thi công lắp đặt ván khuôn ngoài:…………………………………………….. 41
3.4. Chế tạo lắp đặt cốt thép thường và cốt thép CĐC…………………………. 41
3.5. Căng kéo cáp CĐC:………………………………………………………………. 42
- Công tác lao lắp dầm Super-T………………………………………………….. 46
4.1. Cơ sở chọn phương án…………………………………………………………… 46
4.2. Chọn phương án thi công……………………………………………………….. 47
4.3. Biện pháp thi công………………………………………………………………… 47
VIII) BIỆN PHÁP THI CÔNG DẦM NGANG, BẢN MẶT CẦU, BẢN LIÊN TỤC NHIỆT……………………………………………………………………………………….. 49
- IX) BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN MẶT CẦU:………………………………….. 49
- X) BIỆN PHÁP THI CÔNG KẾT BTCT TƯỜNG CHẮN, GỜ CHẮN BÁNH. 49
- Thi công tường chắn hộp:………………………………………………………… 49
1.1. Thi công bệ móng tường chắn:………………………………………………… 49
1.2. Thi công tường thân tường chắn:……………………………………………… 50
1.3. Thi công sàn nắp tường chắn:………………………………………………….. 51
- Thi công tường chắn L:……………………………………………………………. 51
- Thi công gờ chắn bánh:…………………………………………………………… 51
- Thi công lan can, gờ chắn………………………………………………………… 52
- XI) BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN ĐƯỜNG 2 ĐẦU CẦU (PHẦN LÒNG ĐƯỜNG Ở GIỮA CỦA CÁC ĐỐT TƯỜNG CHẮN L, GỜ CHẮN BÁNH):… 52
- Đào bỏ lớp đất không phù hợp trong phạm vi nền đường:………………. 52
- Rải lớp vải địa kỹ thuật:…………………………………………………………… 52
- Đắp cát nền đường:……………………………………………………………….. 52
- Đắp các lớp đất nền đường:…………………………………………………….. 52
- Thi công rãnh thoát nước:……………………………………………………….. 53
- Thi công cống tròn thoát nước ngang qua đường:…………………………. 54
- Thi công các lớp cấp phối đá dăm:…………………………………………….. 54
- Thi công các lớp nhựa thấm, nhựa dính bám và các lớp bê tông Asphan mặt đường:………………………………………………………………………………… 55
8.1. Tưới nhựa thấm bám, nhựa dính bám:………………………………………. 55
8.2. Thi công lớp mặt đường bê tông nhựa chặt 12,5 dày 5cm, lớp bê tông nhựa chặt 19 dày 7 cm:…………………………………………………………………. 56
- Thi công các công tác khác và công tác hoàn thiện:………………………. 60
XII) BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN NÚT GIAO:………………………………… 60
XIII) BIỆN PHÁP QUẢN LÝ TIẾN ĐỘ THI CÔNG………………………………. 60
- Tiến độ thi công tổng thể…………………………………………………………. 60
- Tiến độ thi công các công đoạn…………………………………………………. 60
- Điều chỉnh tiến độ…………………………………………………………………… 60
XIV) BIỆN PHÁP AN TOÀN LAO ĐỘNG:…………………………………………. 61
- Quản lý an toàn……………………………………………………………………… 61
1.1. Họp phối hợp……………………………………………………………………….. 61
1.2. Hướng dẩn………………………………………………………………………….. 62
1.3. Bảo vệ tránh tai nạn do vận hành thiết bị nặng…………………………….. 62
1.4. Bảo vệ tránh tai nạn khỏi các vật rơi………………………………………….. 62
1.5. Phòng tránh tai nạn giật điện…………………………………………………… 62
1.6. Phòng tránh tai nạn trong quá trình làm ca đêm…………………………… 62
- Kiếm soát môi trường……………………………………………………………… 62
- An ninh công trường……………………………………………………………….. 62