Hồ sơ thiết kế BVTC đường miền núi bằng BTXM, và láng nhựa. Gồm trọn bộ từ bản vẽ điển hình, thiết kế trắc dọc, trắc ngang, bình đồ, công trình thoát nước, tổng hợp khối lượng, ATGT, thuyết minh bản vẽ thi công, bảng tính áo đường cứng, áo đường mềm.
Tất cả hồ sơ đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt tại QĐ số 4552/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh hóa. Quy mô chính:
Đường GTNT loại B theo (Theo quyết định số 4927/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2014 của Bộ trưởng bộ giao thông vận tải)
– Tốc độ thiết kế: Vtk = 20Km/h;
– Bề rộng nền đường: Bn = 5.0m;
– Bề rộng mặt đường: Bm = 3.50m;
– Bề rộng lề đường: Bl = 2×0.75m;
– Bán kính đường cong nằm tối thiểu: Rmin = 15m;
– Tĩnh không thông xe: 3,5 m.
– Qui mô công trình: Vĩnh cửu bằng BTCT, tải trọng thiết kế: H13-X60.
– Khổ cống: bằng bề rộng nền đường.
– Tần suất thiết kế: Cầu nhỏ, cống, nền đường P=4%.