File hồ sơ chất lượng công trình cầu rất hay và đây đủ gồm các thành phần
Một số hình ảnh file
Danh Mục Hồ Sơ
Hồ sơ nghiệm thu vật liệu
Hồ sơ nghiệm thu công việc xây dựng
Hồ sơ nghiệm thu hạng mục công trình, giai đoạn thi công xây dựng
Danh mục hồ sơ công việc:
Thi công Mố M2, Trụ T2 và Cống chui dân sinh
Đắp đảo, thi công cừ lazen, ép cọc bê tông 35×35 cm và ép cọc BTCT 30 x 30 cm
Đắp đảo thi công; San đất tạo mặt bằng thi công trụ T2 và mố cầu M2
Đóng cọc ván thép Larsen IV định vi khung chống
Ép trước cọc BTCT, kích thước cọc 35x35cm, mố M2 và Trụ T2
Nén tĩnh thử tải cọc bê tông sử dụng dàn chất tải trọng, tải trọng nén 100-500 tấn với 2 cọc thử mố M2 và trụ T2
Ép cọc BTCT các vị trí cọc còn lại ở mố m2, trụ t2 và cống chui dân sinh
Đào đất hố móng và thi công hê khung chống trụ T2
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi ≤1000m, Trụ T2
Đập đầu cọc ngàm vào trụ T2
Đổ bê tông lót hố mòng trụ T2
Lấy mẫu bê tông |1;150×300 hình trụ;12Mpa;10±2;3 tổ ;3 viên / 1 tổ;1 tổ R7, 1 tổ R28, 1 tổ lưu;
Nghiệm thu định vị tim cọc BTCT 35x 35 cm trong trụ T2
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bệ trụ T2
Nghiệm thu ván khuôn bê trụ T2
Đổ bê tông bệ trụ T2
Lấy mẫu bê tông |1;150×300 hình trụ;30Mpa;10±2;3 tổ ;3 viên / 1 tổ;1 tổ R7, 1 tổ R28, 1 tổ lưu;
Quét 2 lớp nhựa đường nóng phần quanh bệ trụ
Sản xuất hệ đà giáo thi công trụ
Lắp dựng hệ đà giáo thi công trụ
Nghiện thu lắp dựng ván khuôn và cốt thép thân trụ T2 đốt 1
Đổ bê tông thân trụ T2 đốt 1
BTC1 |1;150×300 hình trụ;30Mpa;10±2;3 tổ ;3 viên / 1 tổ;1 tổ R7, 1 tổ R28, 1 tổ lưu;
Nghiện thu lắp dựng ván khuôn và cốt thép thân trụ T2 đốt 2
Đổ bê tông thân trụ T2 đốt 2
BTC1 |1;150×300 hình trụ;30Mpa;10±2;3 tổ ;3 viên / 1 tổ;1 tổ R7, 1 tổ R28, 1 tổ lưu;
Nghiện thu lắp dựng ván khuôn và cốt thép thân trụ T2 đốt 3
Đổ bê tông thân trụ T2 đốt 3
BTC1 |1;150×300 hình trụ;30Mpa;10±2;3 tổ ;3 viên / 1 tổ;1 tổ R7, 1 tổ R28, 1 tổ lưu;
Nghiện thu lắp dựng ván khuôn và cốt thép xà mũ trụ T2
Đổ bê tông xà mũ trụ T2
BTC1 |1;150×300 hình trụ;30Mpa;10±2;3 tổ ;3 viên / 1 tổ;1 tổ R7, 1 tổ R28, 1 tổ lưu;
Vữa cường độ cao Sika Grout tạo phẳng đá kê gố
Đắp đất hố mong trụ T2 công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90
Tháo dỡ hệ đà giáo thi công trụ
Vận chuyển đất ra bãi thải, cự ly 1km đầu (cự ly vận chuyển trung bình 3km)
Nhổ cọc ván thép Larsen thi công trụ
Đào đất hố móng và thi công hê khung chống mố M2
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi ≤1000m, mố M2
Đập đầu cọc ngàm vào mố M2
Đổ bê tông lót hố mòng mố M2
Lấy mẫu bê tông |1;150×300 hình trụ;12Mpa;10±2;3 tổ ;3 viên / 1 tổ;1 tổ R7, 1 tổ R28, 1 tổ lưu;
Nghiệm thu định vị tim cọc BTCT 35x 35 cm trong trụ T2
Sản xuất, lắp dựng cốt thép mố M2
Nghiệm thu ván khuôn bê mố M2
Đổ bê tông bệ mố M2
BTC1 |1;150×300 hình trụ;30Mpa;10±2;3 tổ ;3 viên / 1 tổ;1 tổ R7, 1 tổ R28, 1 tổ lưu;
Sản xuất hệ đà giáo thi công mố
Lắp dựng hệ đà giáo thi công mố
Nghiện thu lắp dựng ván khuôn và cốt thép thân mố M2 đốt 1
Đổ bê tông thân mố M2 đốt 1
BTC1 |1;150×300 hình trụ;30Mpa;10±2;3 tổ ;3 viên / 1 tổ;1 tổ R7, 1 tổ R28, 1 tổ lưu;
Nghiện thu lắp dựng ván khuôn và cốt thép thân và tường cánh mố M2 đốt 2
Đổ bê tông thân và tường cánh mố M2 đốt 2
BTC1 |1;150×300 hình trụ;30Mpa;10±2;3 tổ ;3 viên / 1 tổ;1 tổ R7, 1 tổ R28, 1 tổ lưu;
Nghiện thu lắp dựng ván khuôn và cốt thép thân và tường cánh mố M2 đốt 3
Đổ bê tông thân và tường cánh mố M2 đốt 3
BTC1 |1;150×300 hình trụ;30Mpa;10±2;3 tổ ;3 viên / 1 tổ;1 tổ R7, 1 tổ R28, 1 tổ lưu;
Nghiện thu lắp dựng ván khuôn và cốt thép tường đỉnh và tường cánh mố M2
Đổ bê tông tường đỉnh và tường cánh mố M2
BTC1 |1;150×300 hình trụ;30Mpa;10±2;3 tổ ;3 viên / 1 tổ;1 tổ R7, 1 tổ R28, 1 tổ lưu;
Vữa cường độ cao Sika Grout tạo phẳng đá kê gố
Quét 2 lớp nhựa đường nóng phần ẩn dấu của mố
Tháo dỡ hệ đà giáo thi công mố
Nhổ cọc ván thép Larsen thi công trụ
Thi công cống chui dân sinh
Đào móng cống dân sinh
Đập đầu cọc ngàm vào trong bệ móng cống dân sinh
Bê tông móng đổ tại chỗ 12MPa (M150), PCB30, đá 2×4
Lấy mẫu bê tông |1;150×300 hình trụ;12Mpa;10±2;3 tổ ;3 viên / 1 tổ;1 tổ R7, 1 tổ R28, 1 tổ lưu;
Sản xuất, lắp dựng cốt thép cống dân sinh
Ván khuôn cống hộp, ván khuôn tường cánh
Bê tông cống hộp 30MPa (M350), PCB40 đá 1×2
BTC1 |1;150×300 hình trụ;30Mpa;10±2;3 tổ ;3 viên / 1 tổ;1 tổ R7, 1 tổ R28, 1 tổ lưu;
Tháo ván khuôn cống hộp, ván khuôn tường cánh
Đào móng chân khay, đất cấp I
“Đóng cọc tre, đất cấp I;
Làm lớp đá đệm móng, đường kính đá Dmax ≤4”
Đá hộc xây chân khay vữa XMCV M100
Đắp đất tứ nón bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90
Làm tầng lọc ống thoát nước, đá dăm 2×4 và lắp ống thoát nước PVC 100
Đá hộc xây tứ nón, vữa XMCV M100
Đắp cát thoát nước trong lòng mố bằng đầm cóc, đầm chặt K >= 0.98 lớp 1 mố M1 và M2
Đắp cát thoát nước trong lòng mố bằng đầm cóc, đầm chặt K >= 0.98 lớp 2 mố M1 và M2
Đắp cát thoát nước trong lòng mố bằng đầm cóc, đầm chặt K >= 0.98 lớp 3 mố M1 và M2
Đắp cát thoát nước trong lòng mố bằng đầm cóc, đầm chặt K >= 0.98 lớp 4 mố M1 và M2
Làm lớp đá đệm bản dẫn sau Cống dân sinh
Đay tẩm nhựa 2 lớp nhét khe bản dẫn sau mố
Ván khuôn thép đổ bê tông bản dẫn Cống dân sinh
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản dẫn Cống dân sinh
Bê tông bản dẫn Cống dân sinh 30MPa (M350), PC40, đá 1×2
BTC1 |1;150×300 hình trụ;30Mpa;10±2;3 tổ ;3 viên / 1 tổ;1 tổ R7, 1 tổ R28, 1 tổ lưu;
Cốt thép gờ chắn bánh
Ván khuôn thép thi công bê tông gờ chắn bánh đổ tại chỗ
Bê tông gờ chắn bánh đổ tại chỗ 30MPa (M350), PCB40, đá 1×2
BTC1 |1;150×300 hình trụ;30Mpa;10±2;3 tổ ;3 viên / 1 tổ;1 tổ R7, 1 tổ R28, 1 tổ lưu;
Sản xuất lan can thép, Bu lông neo M22x650
Lắp dựng lan can thép cống dân sinh
Làm lớp đá đệm bản dẫn sau mố M1 và M2
Đay tẩm nhựa 2 lớp nhét khe bản dẫn sau mố
Ván khuôn thép đổ bê tông bản dẫn sau mố M1 và M2
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản dẫn sau mố M1 và M2
Bê tông bản dẫn sau mố 30MPa (M350), PC40, đá 1×2
BTC1 |1;150×300 hình trụ;30Mpa;10±2;3 tổ ;3 viên / 1 tổ;1 tổ R7, 1 tổ R28, 1 tổ lưu;
Kết cấu phần trên
Sản xuất cấu kiện thép bản đệm gối và chốt neo và gối cao su nhịp 12m
Lắp đặt cấu kiện thép thép bản đệm gối và chốt neo và gối cao su nhịp 12m
Cẩu dầm vào vị trí 2 nhịp 12m
Sản xuất, lắp dựng cốt thép liên kết dầm bản dầm 12m
Đổ bê tông liên kết dầm bản dầm 12m
BTC1 |1;150×300 hình trụ;30Mpa;10±2;3 tổ ;3 viên / 1 tổ;1 tổ R7, 1 tổ R28, 1 tổ lưu;
Sản xuất cấu kiện thép bản đệm gối và chốt neo và gối cao su nhịp 24m
Lắp đặt đường goòng tạm trong hầm khổ 0,9m, tà vẹt gỗ, ray P24, sản xuất hệ đàm dẫn, sản xuất giá Pooctich, trụ tạm, Lắp dựng giá Pooctich, trụ tạm (VL,NC,M)x1.6, Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x1m dưới nước, Lắp dựng giá Pooctich, trụ tạm (VL,NC,M)x1.6
Lắp đặt cấu kiện thép thép bản đệm gối và chốt neo và gối cao su nhịp 24m
Lao dầm cầu bằng phương pháp kéo dọc nhịp 24m
Thao dỡ đường goòng tạm trong hầm khổ 0,9m, tà vẹt gỗ, ray P24, thao dỡ hệ đàm dẫn, sản xuất giá Pooctich, trụ tạm, tháo dỡ giá Pooctich, trụ tạm (VL,NC,M)x1.6, Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x1m dưới nước, , tháo dỡ giá Pooctich, trụ tạm (VL,NC,M)x1.6
Sản xuất, lắp dựng cốt thép liên kết dầm bản dầm 24m
Đổ bê tông liên kết dầm bản dầm 24m
BTC1 |1;150×300 hình trụ;30Mpa;10±2;3 tổ ;3 viên / 1 tổ;1 tổ R7, 1 tổ R28, 1 tổ lưu;
Lắp đặt ống thép luồn cáp dự ứng lực, đường kính ống ≤80mm
Lắp đặt neo cáp dự ứng lực và cáp dự ứng lực. Căng cáp DƯL 12,7mm
Bơm vữa ống ghen cáp DƯL ngang
Cốt thép tăng cường đầu neo và lưới cốt thép bịt đầu neo
Bê tông hốc neo đổ tại chỗ 40MPa (M450), PCB 40, đá 1×2
BTC1 |1;150×300;40Mpa;10±2;3 tổ ;3 viên / 1 tổ;1 tổ R7, 1 tổ R28, 1 tổ lưu;
Cốt thép gờ chắn bánh trên 2 nhịp 12m và 1 nhịp 24m
Bê tông gờ chắn bánh trên nhịp đổ tại chỗ 30MPa (M350), đá 1×2
BTC1 |1;150×300;30Mpa;10±2;3 tổ ;3 viên / 1 tổ;1 tổ R7, 1 tổ R28, 1 tổ lưu;
Sản xuất lan can thép trên nhịp
Quét nhựa đường nóng 2 lớp phòng nước mặt cầu nhịp 12m ( từ mố M1 đến trụ T1)
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản mặt cầu nhịp 12m ( từ mố M1 đến trụ T1)
Bê tông lớp phủ mặt cầu đổ tại chỗ 30MPa (M350), đá 1×2, nhịp 12m ( từ mố M1 đến trụ T1)
BTC1 |1;150×300 hình trụ;30Mpa;10±2;3 tổ ;3 viên / 1 tổ;1 tổ R7, 1 tổ R28, 1 tổ lưu;
Quét nhựa đường nóng 2 lớp phòng nước mặt cầu nhịp 12m ( từ mố M2 đến trụ T2)
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản mặt cầu nhịp 12m ( từ mố M2 đến trụ T2)
Bê tông lớp phủ mặt cầu đổ tại chỗ 30MPa (M350), đá 1×2, nhịp 12m ( từ mố M2 đến trụ T2)
BTC1 |1;150×300 hình trụ;30Mpa;10±2;3 tổ ;3 viên / 1 tổ;1 tổ R7, 1 tổ R28, 1 tổ lưu;
Quét nhựa đường nóng 2 lớp phòng nước mặt cầu nhịp 24m ( từ mố T1 đến trụ T2)
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản mặt cầu nhịp 24m ( từ mố T1 đến trụ T2)
Bê tông lớp phủ mặt cầu nhịp 24m ( từ mố T1 đến trụ T2)
BTC1 |1;150×300 hình trụ;30Mpa;10±2;3 tổ ;3 viên / 1 tổ;1 tổ R7, 1 tổ R28, 1 tổ lưu;
Sản xuất, lắp dựng cốt thép khe co giãn mố M1
Lắp đặt khe co giãn thép kiểu răng sóng MS-RS22-15A mố M1
Vữa cường độ cao Sika Grout khe co giãn (50% đá) mố M1
Sản xuất, lắp dựng cốt thép khe co giãn trụ T1
Lắp đặt khe co giãn thép kiểu răng sóng MS-RS22-15A trụ T1
Vữa cường độ cao Sika Grout khe co giãn (50% đá) trụ T1
Sản xuất, lắp dựng cốt thép khe co giãn trụ T2
Lắp đặt khe co giãn thép kiểu răng sóng MS-RS22-15A trụ T2
Vữa cường độ cao Sika Grout khe co giãn (50% đá) trụ T2
Sản xuất, lắp dựng cốt thép khe co giãn mố M2
Lắp đặt khe co giãn thép kiểu răng sóng MS-RS22-15A mố M2
Vữa cường độ cao Sika Grout khe co giãn (50% đá) mố M2
Lắp dựng lan can sắt nhịp 12m từ mố M1 đến trụ T1
Nghỉ tết Nguyên Đán
Lắp dựng lan can sắt nhịp 24m từ trụ T1 đến trụ T2
Lắp dựng lan can sắt nhịp 12m từ mố M2 đến trụ T2
Sản xuất ống thoát nước mặt cầu và miệng ống thoát nước, nắp chắn rác
Lắp đặt ống thoát nước mặt cầu và miệng ống thoát nước, nắp chắn rác
Tuyến E – F
“Đào bùn, đất yếu bằng thủ công, đánh cấp, đất C1,phá dỡ kết cấu mặt đường bê tông xi măng, búa căn
”
Đào khuôn đường tuyến E – F
Làm lớp đá đệm móng, đường kính đá Dmax ≤4
Sản xuất, lắp đặt cốt thép đúc sẵn tấm bản cống
Ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ cống bản
Sản xuất, lắp dựng cốt thép và ván khuôn gỗ bê tông đúc sẵn tấm bản cống
Bê tông cống, M150, PCB30, đá 2×4
Lấy mẫu bê tông |1;150x150x150;M150;10±2;3 tổ ;3 viên / 1 tổ;1 tổ R7, 1 tổ R28, 1 tổ lưu;
Bê tông đúc sẵn tấm bản cống M250, PCB40, đá 1×2
Lắp đặt tấm bản cống P = 425kg
Đắp đất lề, ta luy bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 (Tận dụng đất đào để đắp)
Vận chuyển đất ra bãi thải
Vận chuyển vật liệu mặt đường phá dỡ đổ ra bãi thải
Tôn nền cát đen, đầm chặt K = 0,95
Lớp cát đen dày 25cm, đầm chặt K = 0,98
Lớp cát đen dày 25cm, đầm chặt K = 0,98
Móng cấp phối đá dăm loại II
Móng cấp phối đá dăm loại I
Lớp cát đen tạo phẳng, dày 5cm
Mặt đường BTXM M250 đá 2×4, dày 20cm
Lấy mẫu bê tông 2 |1;15x15x15;M250#;25m3;5 tổ;3 viên 1 tổ; ;
Tuyến G – H
“Đào bùn, đất yếu bằng thủ công, đánh cấp, đất C1,phá dỡ kết cấu mặt đường bê tông xi măng, búa căn
”
Đào khuôn đường tuyến G – H
Xây tường thẳng bằng gạch chỉ đặc 6,5×10,5×22, chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤4m, vữa XM mác 75
Làm lớp đá đệm móng, đường kính đá Dmax ≤4
Sản xuất, lắp đặt cốt thép đúc sẵn tấm bản cống
Ván khuôn gỗ bê tông đổ tại chỗ rãnh
Sản xuất, lắp dựng cốt thép và ván khuôn gỗ bê tông đúc sẵn tấm bản rãnh
Bê tông cống, M150, PCB30, đá 2×4
Bê tông đúc sẵn tấm bản rãnh
Lắp đặt tấm bản rãnh
Đắp đất lề, ta luy bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 (Tận dụng đất đào để đắp)
Vận chuyển đất ra bãi thải
Vận chuyển vật liệu mặt đường phá dỡ đổ ra bãi thải
Tôn nền cát đen, đầm chặt K = 0,95
Lớp cát đen dày 25cm, đầm chặt K = 0,98
Lớp cát đen dày 25cm, đầm chặt K = 0,98
Móng cấp phối đá dăm loại II
Móng cấp phối đá dăm loại I
Lớp cát đen tạo phẳng, dày 5cm
Mặt đường BTXM M250 đá 2×4, dày 20cm
Lấy mẫu bê tông 2 |1;15x15x15;M250#;25m3;5 tổ;3 viên 1 tổ; ;
Tuyến C – D
Đắp đất lề, ta luy bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 (Tận dụng đất đào để đắp)
Móng cấp phối đá dăm loại I, lớp 1 dày 25 cm
Móng cấp phối đá dăm loại I, lớp 2 dày 25 cm
Móng cấp phối đá dăm loại I, lớp 3 dày 20 cm
Móng cấp phối đá dăm loại I, lớp 4 dày 20 cm
Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
Láng nhựa mặt đường 3 lớp nhựa dày 3,5cm, tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2
Tuyến A – B
Đào móng tường chắn bên trái tuyến từ cọc đến cọc
“Đóng cọc tre gia cố móng, đá dăm 2×4 đệm móng
”
Ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ tường chắn bên trái tuyến từ cọc đến cọc đốt 1
Đổ bê tông tường chắn trái tuyến từ cọc đến cọc đốt 1, vữa bê tông đá 2×4 mác 150
Đào móng tường chắn bên tphải tuyến từ cọc đến cọc
“Đóng cọc tre gia cố móng, đá dăm 2×4 đệm móng, bên tphải tuyến từ cọc đến cọc
”
Ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ tường chắn bên phải tuyến từ cọc đến cọc đốt 1
Đổ bê tông tường chắn phải tuyến từ cọc đến cọc đốt 1, vữa bê tông đá 2×4 mác 150
Ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ tường chắn bên trái tuyến từ cọc đến cọc đốt 2
Đổ bê tông tường chắn trái tuyến từ cọc đến cọc đốt 2, vữa bê tông đá 2×4 mác 150
Ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ tường chắn bên phải tuyến từ cọc đến cọc đốt 2
Đổ bê tông tường chắn phải tuyến từ cọc đến cọc đốt 2, vữa bê tông đá 2×4 mác 150
Ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ tường chắn bên trái tuyến từ cọc đến cọc đốt 3
Đổ bê tông tường chắn trái tuyến từ cọc đến cọc đốt 3, vữa bê tông đá 2×4 mác 150
Ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ tường chắn bên phải tuyến từ cọc đến cọc đốt 3
Đổ bê tông tường chắn phải tuyến từ cọc đến cọc đốt 3, vữa bê tông đá 2×4 mác 150
Ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ tường chắn bên trái tuyến từ cọc đến cọc hoàn thiện
Đổ bê tông tường chắn trái tuyến từ cọc đến cọc hoàn thiện, vữa bê tông đá 2×4 mác 150
Ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ tường chắn bên phải tuyến từ cọc đến cọc hoàn thiện
Đổ bê tông tường chắn phải tuyến từ cọc đến cọc hoàn thiện, vữa bê tông đá 2×4 mác 150
Đắp cát công trình đường đầu cầu tuyến A – B lớp 1 độ chắt K95
Đắp cát công trình đường đầu cầu tuyến A – B lớp 2 độ chắt K95
Đắp cát công trình đường đầu cầu tuyến A – B lớp 3 độ chắt K95
Đắp cát công trình tuyến A – B lớp 4 độ chắt K95
Tháo dỡ tấm đan cũ
Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cơi rãnh
Đổ bê tông cơi rãnh
Lắp tấm đan cũ tuyến A – B
Đắp cát công trình tuyến A – B lớp 1 độ chắt K=0,98, dày 25 cm
Đắp cát công trình tuyến A – B lớp 2 độ chắt K=0,98, dày 25 cm
Móng cấp phối đá dăm loại II, lớp 1 dày 20 cm, độ chặt K98
Móng cấp phối đá dăm loại I, lớp 1 dày 18 cm, độ chặt K98
Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
Láng nhựa mặt đường 3 lớp nhựa dày 3,5cm, tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2
Lắp đặt dải phân cách tôn lượn sóng tuyến A – B
Sản xuất hệ đỡ biển báo, biển báo hình chữ nhật, KT: 1.35×0.675m, cột biển D89mm và biển báo tam giác, KT: 0.875×0.875×0.875m,
Lắp đặt hệ đỡ biển báo, biển báo hình chữ nhật, KT: 1.35×0.675m, cột biển D89mm và biển báo tam giác, KT: 0.875×0.875×0.875m,
Bê tông 12MPa (M150), PCB30, đá 2×4 đổ tại chỗ móng biển báo
Sơn gờ giảm tốc bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mm (Quy đổi về chiều dày 3mm, sơn lót tính 1 lần)
Phá dỡ cầu cũ
Tháo dỡ lan can thép
Cẩu dầm cũ lên bờ để phá dỡ
Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép, búa căn
Nhổ cọc BTCT
Phá dỡ cọc bê tông cốt thép, búa căn
Xúc vật liệu phá dỡ đổ lên ô tô vận chuyển bằng máy đào
Vận chuyển vật liệu phá dỡ ra bãi thải bằng ôtô tự đổ trong phạm vi 1km đầu, ôtô 12 tấn (cự ly vận chuyển trung bình 3km)
Vận chuyển vật liệu phá dỡ ra bãi thải bằng ôtô tự đổ trong phạm vi 2km tiếp theo
Phá dỡ bệ đúc dầm cầu
Phá dỡ kết cấu BTCT bệ đúc dầm
Xúc bê tông phá dỡ bệ đúc dầm lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào
Vận chuyển bê tông phá dỡ bệ đúc dầm ra bãi thải bằng ô tô tự đổ 27 tấn trong phạm vi 1km đầu
Vận chuyển bê tông phá dỡ bệ đúc dầm ra bãi thải bằng ô tô tự đổ 27 tấn trong phạm vi 2km tiếp theo
Kèm nhiều biên bản….một số update nhỏ 2025