VIDEO Học Dự Toán Chuẩn Nhất
Có lẽ đây là video dạy dự toán 1 cách chi tiết nhất cho các bạn muốn làm công việc như lập dự toán tham gia đấu thầu và lập hồ sơ dự toán đúng nhất theo quy định hiện hành. thầy quay và chỉ chi tiết cách lập dự toán 1 công trình dân dụng từ đầu đến cuối dễ hiểu và thực chiến trong công việc
Nội dung khóa học |
Phần 1: Giới thiệu tổng quan |
Bài 1: Giới thiệu khóa học: Lập dự toán công trình Dân dụng |
Bài 2: Tổng quan về lĩnh vực lập hồ sơ Dự toán công trình |
Bài 3: Giới thiệu hệ thống Định mức hiện hành |
Bài 4: Nội dung của dự toán công trình |
Phần 2: Thực hành xác định bảng dự toán chi phí xây dựng |
Bài 5: Phân tích hồ sơ thiết kế |
Bài 6: Công tác đào móng |
Bài 7: Chọn trục cần tính và tập tra TCVN 4447 |
Bài 8: Tính đào trục 1 và 10 |
Bài 9: Tính đào trục 2 đến 9 |
Bài 10: Phân tích bản vẽ trục A đến D |
Bài 11: Tính đào trục A đến D |
Bài 12: Lựa chọn đầu việc bê tông lót và bóc khối lượng |
Bài 13: Tính bê tông lót các trục còn lại |
Bài 14: Lựa chọn mã hiệu ván khuôn lót |
Bài 15: Bóc khối lượng ván khuôn lót |
Bài 16: Trừ giao ván khuôn lót |
Bài 17: Lựa chọn mã hiệu bê tông móng |
Bài 18: Bóc khối lượng bê tông móng trục 1&10 |
Bài 19: Bóc khối lượng bê tông móng trục 2->9 |
Bài 20: Bóc khối lượng bê tông móng trục 4&7 |
Bài 21: Phân tích bản vẽ trục A+B+C+D |
Bài 22: Bê tông đế móng trục A+B+C+D (từ trục 1_2 và 9_10) |
Bài 23: Bê tông phần vát A+B+C+D từ trục 1_2 và 9_10 |
Bài 24: Bê tông phần vát A+B+C+D các trục còn lại |
Bài 25: Lựa chọn đầu việc cho ván khuôn móng |
Bài 26: Phân tích bản vẽ tính ván khuôn móng |
Bài 27: Tính ván khuôn móng trục 1+10 |
Bài 28: Tính ván khuôn móng trục 2 đến 9 |
Bài 29: Tính ván khuôn móng trục A+B+C+D |
Bài 30: Trừ giao ván khuôn và Cốt thép móng |
Bài 31: Lựa chọn mã hiệu bê tông cổ cột |
Bài 32: Bóc khối lượng bê tông cổ cột |
Bài 33: Chọn mã hiệu cho ván khuôn cổ cột |
Bài 34: Bóc khối lượng ván khuôn cổ cột và Cốt thép cổ cột |
Bài 35: Lựa chọn mã hiệu xây tường móng |
Bài 36: Bóc khối lượng xây tường móng |
Bài 37: Công tác giằng tường móng |
Bài 38: Lựa chọn mã hiệu đắp hoàn trả |
Bài 39: Bóc khối lượng đắp hoàn trả |
Bài 40: Trừ chiếm chỗ đắp hoàn trả |
Bài 41: Bài toán vận chuyển theo ĐM 1776 |
Bài 42: Xác định mã hiệu vận chuyển |
Bài 43: Lựa chọn mã hiệu đắp cát nền |
Bài 44: Bóc khối lượng đắp cát nền |
Bài 45: Lựa chọn mã hiệu bê tông nền |
Bài 46: Bóc khối lượng bê tông nền trục 1 đến 6 |
Bài 47: Bóc khối lượng bê tông nền các trục còn lại |
Bài 48: Lựa chọn mã hiệu bê tông cột |
Bài 49: Phân tích phương pháp bóc khối lượng cột |
Bài 50: Bóc khối lượng bê tông cột |
Bài 51: Lựa chọn mã hiệu ván khuôn cột |
Bài 52: Phân tích tư duy bóc ván khuôn cột |
Bài 53: Bóc ván khuôn cột |
Bài 54: Trừ giao ván khuôn cột |
Bài 55: Cốt thép cột |
Bài 56: Chọn mã hiệu bê tông dầm |
Bài 57: Tư duy bóc khối lượng bê tông dầm |
Bài 58: Khối lượng bê tông dầm D1_D2_D3 (Tầng 2) |
Bài 59: Khối lượng bê tông dầm D3A_D3B (Tầng 2) |
Bài 60: Khối lượng bê tông dầm tầng 3 và mái |
Bài 61: Mã hiệu ván khuôn dầm |
Bài 62: Tính ván khuôn dầm |
Bài 63: Khối lượng ván khuôn dầm |
Bài 64: Trừ giao ván khuôn dầm |
Bài 65: Cốt thép dầm |
Bài 66: Công tác Bê tông sàn |
Bài 67: Khối lượng bê tông sàn tầng 2 và 3 |
Bài 68: Trừ lỗ thủng chiếm chỗ sàn |
Bài 69: Khối lượng bê tông sàn tầng mái |
Bài 70: Ván khuôn sàn |
Bài 71: Khối lượng ván khuôn sàn tầng 2 và 3 |
Bài 72: Khối lượng ván khuôn sàn tầng Mái |
Bài 73: Công tác cốt thép sàn |
Bài 74: Bê tông cầu thang |
Bài 75: Phân tích bản vẽ kết cấu thang |
Bài 76: Bóc khối lượng bê tông cầu thang |
Bài 77: Lựa chọn mã hiệu ván khuôn cầu thang |
Bài 78: Bóc KL ván khuôn bản thang |
Bài 79: Bóc VK dầm_chiếu nghỉ_ thép thang |
Bài 80: Lựa chọn mã hiệu cho các công tác lanh tô |
Bài 81: Bóc khối lượng lanh tô |
Bài 82: Tổng kết phần kết cấu |
Bài 83: Phân tích bản vẽ kiến trúc |
Bài 84: Phân tích Định mức 1264 xây gạch không nung |
Bài 85: Xác định hao phí cho công tác xây tường 22 |
Bài 86: Phân tích tư duy bóc khối xây |
Bài 87: Bóc KL xây trục 2 đến 6 tầng 1 |
Bài 88: Bóc KL xây trục A tầng 1 |
Bài 89: Bóc KL xây trục B_C_D tầng 1 |
Bài 90: Bóc KL xây tầng 2+3 |
Bài 91: Bóc KL xây bo chân thu hồi |
Bài 92: Bóc KL xây thu hồi trục 2+9 |
Bài 93: Trừ chiếm chỗ xây tường 220 |
Bài 94: Trừ chiếm chỗ lanh tô và các bộ phận khác |
Bài 95: Lựa chọn mã hiệu xây seno_mái sảnh |
Bài 96: Bóc khối lượng xây seno_mái sảnh |
Bài 97: Lựa chọn mã hiệu xây tường 110 |
Bài 98: Phân tích bản vẽ xây khu WC |
Bài 99: Bóc Khối lượng xây tường 110 |
Bài 100: Bóc xây tường 110 WC2 |
Bài 101: Bóc xây tường 110 WC3 |
Bài 102: Bóc xây tường thu hồi 110 và trừ chiếm chỗ |
Bài 103: Công tác xây trụ cột |
Bài 104: Công tác xây cầu thang |
Bài 105: Lựa chọn mã hiệu trát ngoài |
Bài 106: Tư duy khi bóc KL trát |
Bài 107: Phân biệt trát dầm_cột_tường |
Bài 108: Trát ngoài trục A_D và D_A |
Bài 109: Trát ngoài trục 1_10 và 10_1 |
Bài 110: Lựa chọn đầu việc Trát trong |
Bài 111: Bóc KL trát trong các phòng |
Bài 112: Bóc KL trát hành lang A-B |
Bài 113: Bóc KL trát trục 5_6 |
Bài 114: Bóc KL trát hành lang C-D và thang |
Bài 115: Bóc KL trát khu WC1 tầng 1 |
Bài 116: Bóc KL trát khu WC3 tầng 1 |
Bài 117: Trừ cửa chiếm chỗ |
Bài 118: Bóc trát trong tầng 2 |
Bài 119: Trừ cửa tầng 2 |
Bài 120: Bóc trát trong tầng 3 |
Bài 121: Trừ cửa chiếm chỗ tầng 3 |
Bài 122: Trát sê nô |
Bài 123: Trát trụ cột |
Bài 124: Trát cầu thang |
Bài 125: Trát các vị trí còn lại của cầu thang |
Bài 126: Trát trần tầng 1 |
Bài 127: Trát trần hành lang và WC tầng 1 |
Bài 128: Trát trần tầng 2_3 |
Bài 129: Trát Dầm |
Bài 130: Phân tích bản vẽ lát nền |
Bài 131: Xác định mã hiệu lát đá tự nhiên cầu thang và tam cấp |
Bài 132: Bóc KL lát cầu thang |
Bài 133: Bóc KL ốp lát tam cấp |
Bài 134: Lựa chọn mã hiệu lát nền |
Bài 135: Bóc KL lát nền các phòng |
Bài 136: Bóc KL lát nền các vị trí còn lại |
Bài 137: Công tác lát WC |
Bài 138: Công tác ốp WC |
Bài 139: Chống thấm khu WC |
Bài 140: Công tác ốp gạch thẻ |
Bài 141: Bóc khối lượng ốp gạch thẻ |
Bài 142: Sơn ngoài nhà |
Bài 143: Sơn trong nhà |
Bài 144: Công tác cửa |
Bài 145: Trừ cửa vào khối lượng xây |
Bài 146: Lan can cầu thang, hành lang |
Bài 147: Công tác gờ phào |
Bài 148: Xà gồ mái |
Bài 149: Lợp mái tôn |
Bài 150: Bóc khối lượng mái tôn tiếp |
Bài 151: Dàn giáo và vận chuyển lên cao |
Bài 152: Phân tích bản vẽ điện |
Bài 153: Lắp đặt các thiết bị điện |
Bài 154: Lựa chọn mã hiệu cho các thiết bị điện khác và chống sét |
Bài 155: Phân tích bản vẽ cấp thoát nước |
Bài 156: Công tác cấp nước |
Bài 157: Công tác thoát nước |
Bài 158: Tổng kết về bảng dự toán chi phí xây dựng |
Phần 3: Lập bảng tổng hợp vật tư và tổng hợp chi phí xây dựng |
Bài 159: Tổng hợp vật tư |
Bài 160: Ví dụ về tính chi phí vận chuyển |
Bài 161: Ví dụ mở rộng thực hành tính chi phí vận chuyển |
Bài 162: Bài toán Đơn giá nhân công |
Bài 163: Thực hành tính toán đơn giá nhân công |
Bài 164: Bài toán Giá ca máy |
Bài 165: Thực hành tính giá ca máy mới |
Bài 166: Nguyên tắc bù giá ca máy |
Bài 167: Thực hành bù giá ca máy |
Bài 168: Tổng hợp 3 bài toán cơ bản VL,NC,M |
Bài 169: Tổng hợp chi phí xây dựng |
Bài 170: Xác định chi phí chung |
Bài 171: Xác định chi phí xây dựng theo đơn giá công trình |
Bài 172: Phân tích phạm vi sử dụng 2 phương pháp xác định |
Phần 4: Xác định các chi phí tỷ lệ |
Bài 173: Các bước thực hiện 1 công trình trong giai đoạn |
Bài 174: Xác định chi phí QLDA |
Bài 175: Xác định chi phí khảo sát và thiết kế |
Bài 176: Xác định các chi phí tư vấn còn lại |
Bài 177: Chi phí khác, Hạng mục chung |
Bài 178: Xác định chi phí kiểm toán, thẩm tra quyết toán vốn |
Bài 179: Dự phòng phí |
Bài 180: Tổng hợp dự toán công trình |