Giáo trình EBook Microsoft Project 2013 – Quản lý Dự Án
Đây là giáo trình Điện tử bạn sẽ được cấp tài khoản để truy cập xem giáo trình Online
CÁC NỘI DUNG TRONG GIÁO TRÌNH MICROSOFT PROJECT
- Giáo trình Đầy đủ kèm theo bài tập File Thực hành mỗi đầu mục trong giáo trình.
- Giáo trình sẽ giúp các bạn lần đầu tiên tiếp cận project để lập tiến độ thi công và quản lý công việc nhân lực , kiểm soát Dự án
- Giáo trình cũng giúp Cho các bạn quản lý dự án vận dụng 1 cách linh hoạt để quản lý xây dựng, Quản lý tiến độ của các nhà thầu kiểm soát và lập báo cáo tức thời cho chủ đầu tư .
STT |
Nội dung |
Trang |
I. |
Chương I: Giới thiệu về Microsoft Project 2013 |
1 |
1.1 |
Giao diện làm việc |
2 |
1.2 |
Khung nhìn Backstage |
4 |
1.3 |
Tab và Ribbon |
7 |
1.4 |
Khung nhìn |
12 |
1.5 |
Báo cáo |
16 |
II. |
Chương II: Bắt đầu một kế hoạch dự án mới |
20 |
2.1 |
Bắt đầu một kế hoạch dự án mới và thiết lập ngày bắt đầu của nó |
21 |
2.2 |
Thiết lập ngày không làm việc trong lịch dự án |
23 |
2.3 |
Nhập tiêu đề và các thuộc tính khác của kế hoạch |
26 |
III. |
Chương III: Xây dựng một danh sách các nhiệm vụ |
28 |
3.1 |
Nhập tên của nhiệm vụ |
29 |
3.2 |
Nhập thời hạn thực hiện của nhiệm vụ |
31 |
3.3 |
Nhập nhiệm vụ cột mốc quan trọng |
35 |
3.4 |
Tạo ra các nhiệm vụ khái quát để tạo đề cương cho kế hoạch |
36 |
3.5 |
Tạo ra các phụ thuộc về nhiệm vụ bằng các liên kết |
39 |
3.6 |
Chuyển chế độ tiến độ của nhiệm vụ từ thủ công sang tự động |
44 |
3.7 |
Kiểm tra thời hạn thực hiện và ngày kết thúc của kế hoạch |
46 |
3.8 |
Chú thích cho nhiệm vụ với ghi chú và siêu liên kết |
48 |
IV. |
Chương IV: Thiết lập các tài nguyên |
51 |
4.1 |
Nhập tên của tài nguyên làm việc |
52 |
4.2 |
Nhập khả năng làm việc tối đa của tài nguyên |
54 |
4.3 |
Nhập các mức lương của tài nguyên |
55 |
4.4 |
Điều chỉnh thời gian làm việc trong lịch tài nguyên |
58 |
4.5 |
Thiết lập tài nguyên chi phí |
61 |
4.6 |
Chú thích cho tài nguyên bằng ghi chú |
62 |
V. |
Chương V: Phân công tài nguyên tới nhiệm vụ |
65 |
5.1 |
Phân công các tài nguyên làm việc tới các nhiệm vụ |
66 |
5.2 |
Kiểm soát thời gian làm việc khi thêm hoặc bớt các sự phân công tài nguyên |
72 |
5.3 |
Phân công tài nguyên chi phí tới các nhiệm vụ |
76 |
5.4 |
Kiểm tra thời hạn thực hiện, chi phí và thời gian làm việc của kế hoạch |
77 |
VI. |
Chương VI: Định dạng và chia sẻ kế hoạch |
81 |
6.1 |
Tùy biến một khung nhìn biểu đồ Gantt |
82 |
6.2 |
Tùy biến một khung nhìn Timeline |
88 |
6.3 |
Tùy biến các báo cáo |
90 |
6.4 |
Sao chép các khung nhìn và báo cáo |
92 |
6.5 |
In các khung nhìn và báo cáo |
96 |
VII. |
Chương VII: Theo dõi sự thực hiện của kế hoạch |
101 |
7.1 |
Lưu một đường cơ sở cho kế hoạch của bạn |
102 |
7.2 |
Theo dõi sự thực hiện đúng như kế hoạch tiến độ đến một ngày cụ thể |
105 |
7.3 |
Nhập giá trị phần trăm hoàn thành của nhiệm vụ |
106 |
7.4 |
Nhập các giá trị thực tế cho nhiệm vụ |
109 |
VIII. |
Chương VIII: Nâng cao việc lập tiến độ cho nhiệm vụ |
113 |
8.1 |
Xem mối quan hệ giữa các nhiệm vụ bằng Task Path |
114 |
8.2 |
Điều chỉnh mối quan hệ liên kết các nhiệm vụ |
117 |
8.3 |
Thiết lập các ràng buộc của nhiệm vụ |
121 |
8.4 |
Gián đoạn sự làm việc trong nhiệm vụ |
126 |
8.5 |
Điều chỉnh thời gian làm việc của các nhiệm vụ riêng lẻ |
128 |
8.6 |
Kiểm soát việc lên tiến độ của nhiệm vụ bằng loại của nhiệm vụ |
130 |
IX. |
Chương IX: Tinh chỉnh các chi tiết của nhiệm vụ |
136 |
9.1 |
Nhập ngày hạn chót |
137 |
9.2 |
Nhập chi phí cố định |
139 |
9.3 |
Thiết lập nhiệm vụ định kỳ |
140 |
9.4 |
Quan sát lộ trình then chốt của dự án |
143 |
9.5 |
Lên tiến độ cho nhiệm vụ khái quát bằng thủ công |
145 |
X. |
Chương X: Tinh chỉnh tài nguyên và các chi tiết về sự phân công |
148 |
10.1 |
Thiết lập sự sẵn sàng làm việc của tài nguyên để áp dụng cho các thời điểm khác nhau |
149 |
10.2 |
Nhập nhiều mức lương cho một tài nguyên |
151 |
10.3 |
Thiết lập các mức lương khác nhau của tài nguyên để áp dụng tại các thời điểm khác nhau. |
152 |
10.4 |
Thiết lập tài nguyên nguyên vật liệu |
154 |
10.5 |
Trì hoãn sự bắt đầu của sự phân công |
155 |
10.6 |
Áp dụng đường biên cho sự phân công |
156 |
10.7 |
Áp dụng các mức lương khác nhau tới các sự phân công |
160 |
10.8 |
Phân công các tài nguyên nguyên vật liệu tới các nhiệm vụ |
161 |
10.9 |
Xem khả năng làm việc của tài nguyên |
163 |
10.10 |
Điều chỉnh sự phân công trong khung nhìn Team Planner |
165 |
XI. |
Chương XI: Tinh chỉnh kế hoạch của dự án |
170 |
11.1 |
Kiểm tra sự phân bổ của tài nguyên theo thời gian |
171 |
11.2 |
Giải quyết sự phân bổ vượt mức của tài nguyên bằng thủ công |
175 |
11.3 |
Cấn đối các tài nguyên bị phân bổ vượt mức |
178 |
11.4 |
Kiểm tra chi phí và ngày kết thúc của kế hoạch |
184 |
11.5 |
Dừng sự hoạt động của nhiệm vụ |
186 |
XII. |
Chương XII: Tổ chức sắp xếp các chi tiết của kế hoạch |
189 |
12.1 |
Sắp xếp các chi tiết của kế hoạch |
190 |
12.2 |
Phân nhóm các chi tiết của kế hoạch |
193 |
12.3 |
Lọc các chi tiết của kế hoạch |
196 |
12.4 |
Tạo ra các bảng mới |
200 |
12.5 |
Tạo ra các khung nhìn mới |
203 |
XIII. |
Chương XIII: Theo dõi tiến triển của nhiệm vụ và sự phân công |
207 |
13.1 |
Cập nhật đường cơ sở |
208 |
13.2 |
Theo dõi các giá trị thực tế và các giá trị còn lại của các nhiệm vụ hoặc các sự phân công |
212 |
13.3 |
Theo dõi thời gian làm việc thực tế theo pha thời gian của các nhiệm vụ hoặc sự phân công. |
216 |
13.4 |
Lên lại tiến độ cho các công việc dở dang |
220 |
XIV. |
Chương XIV: Xem và báo cáo tình trạng của dự án |
223 |
14.1 |
Xác định các nhiệm vụ bị trượt tiến độ |
224 |
14.2 |
Kiểm tra các chi phí của nhiệm vụ |
229 |
14.3 |
Kiểm tra các chi phí của tài nguyên |
231 |
14.4 |
Báo cáo sự không ăn khớp về chi phí của dự án bằng khung nhìn Stoplight |
233 |
XV. |
Chương XV: Đưa dự án theo dõi trở lại |
237 |
15.1 |
Khắc phục các vấn đề về thời gian và tiến độ |
238 |
15.2 |
Khắc phục các vấn đề về chi phí và tài nguyên |
244 |
15.3 |
Khắc phục các vấn đề về phạm vi của công việc |
247 |
XVI. |
Chương XVI: Áp dụng định dạng và in ấn cao cấp |
250 |
16.1 |
Định dạng khung nhìn biểu đồ Gantt |
251 |
16.2 |
Định dạng khung nhìn Timeline |
256 |
16.3 |
Định dạng khung nhìn Network Diagram |
258 |
16.4 |
Định dạng khung nhìn Calendar |
262 |
16.5 |
Khung nhìn in ấn và xuất |
264 |
XVII. |
Chương XVII: Định dạng báo cáo cao cấp |
269 |
17.1 |
Định dạng các bảng trong báo cáo |
270 |
17.2 |
Định dạng các biểu đồ trong báo cáo |
277 |
17.3 |
Tạo ra một báo cáo tùy chỉnh |
282 |
XVIII. |
Chương XVIII: Tùy chỉnh MS Project |
289 |
18.1 |
Chia sẻ các thành phần tùy chỉnh giữa các kế hoạch |
290 |
18.2 |
Ghi lại các Macro |
294 |
18.3 |
Chỉnh sửa Macro |
298 |
18.4 |
Tùy chỉnh giao diện ribbon và công cụ Quick Access Toolbar |
301 |
XIX. |
Chương XIX: Chia sẻ thông tin với các phần mềm, ứng dụng khác |
307 |
19.1 |
Sao chép dữ liệu Project tới các chương trình khác |
308 |
19.2 |
Mở các định dạng tập tin khác trong Project |
312 |
19.3 |
Lưu sang một định dạng tập tin khác trong Project |
316 |
19.4 |
Tạo ra các báo cáo trực quan với Excel và Viso |
319 |
XX. |
Chương XX: Hợp nhất các dự án và tài nguyên |
323 |
20.1 |
Tạo ra một quỹ tài nguyên |
324 |
20.2 |
Xem các thông tin chi tiết về sự phân công trong quỹ tài nguyên |
328 |
20.3 |
Cập nhật sự phân công trong kế hoạch chia sẻ |
330 |
20.4 |
Cập nhật các thông tin về một tài nguyên trong quỹ tài nguyên |
332 |
20.5 |
Cập nhật thời gian làm việc của tất cả các kế hoạch trong một quỹ tài nguyên |
334 |
20.6 |
Liên kết các kế hoạch mới tới một quỹ tài nguyên |
336 |
20.7 |
Thay đổi các sự phân công trong kế hoạch chia sẻ và cập nhập tới một quỹ tài nguyên |
339 |
20.8 |
Hợp nhất các kế hoạch |
343 |
20.9 |
Tạo ra sự phụ thuộc giữa các kế hoạch |
346 |
XXI. |
Phụ lục A: Một khóa học ngắn về quản lý dự án |
351 |
A.1 |
Hiểu định nghĩa một dự án |
352 |
A.2 |
Tam giác dự án: Xem xét dự án về mặt thời gian, chi phí và phạm vi |
353 |
A.3 |
Quản lý các ràng buộc của dự án: Thời gian, chi phí và phạm vi |
354 |
A.4 |
Quản lý dự án của bạn bằng MS Project |
356 |
XXII. |
Phụ lục B: Phát triển các kỹ năng quản lý dự án của bạn |
358 |
B.1 |
Tham dự một cộng đồng tìm hiểu về Project |
359 |
B.2 |
Tham dự một cộng đồng tìm hiểu về quản lý dự án |
360 |
XXIII. |
Phụ lục C: Cộng tác giữa Project, SharePoint và PWA |
361 |
C.1 |
Giới thiệu về việc chia sẻ dự án của bạn với SharePoint |
362 |
C.2 |
Giới thiệu về sự cộng tác nhóm với Project Web App |
365 |
C.3 |
Giới thiệu về giải pháp quản lý dự án của doanh nghiệp EPM |
368 |
Chúc các bạn thành công !
Phan anh (xác minh chủ tài khoản) –
Dễ hiểu, đầy đủ